- Cơ quan giải quyết: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
- Lĩnh vực: Đất đai
- Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
- Trực tiếp
- Trực tuyến
- Dịch vụ bưu chính
- Thành phần hồ sơ:
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| (1) Văn bản kiến nghị việc cấp Giấy chứng nhận không đúng quy định của pháp luật đất đai (bản chính) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
| (2) Giấy chứng nhận đã cấp (bản gốc). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
-
Trực tiếp
- 25 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tiếp
- 23 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tiếp
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tiếp
- 35 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tiếp
- 33 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tiếp
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tiếp
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Trực tuyến
- 25 Ngày làm việc
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Trực tuyến
- 23 Ngày làm việc
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Trực tuyến
- 35 Ngày làm việc
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Trực tuyến
- 33 Ngày làm việc
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Trực tuyến
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Trực tuyến
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Trực tuyến
- được miễn phí lệ phí cấp Giấy chứng nhận (theo Nghị quyết số 39/2024/NQ-UBND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Yên Bái) Dịch vụ bưu chính
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Dịch vụ bưu chính
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Dịch vụ bưu chính
- 25 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Dịch vụ bưu chính
- 23 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Dịch vụ bưu chính
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Dịch vụ bưu chính
- 35 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2) Dịch vụ bưu chính
- 33 Ngày làm việc
- - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận theo khoản 3, Điều 3 theo Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (Áp dụng mức thu đối với tổ chức tại Mục 3, áp dụng mức thu đối với cá nhân tại mục 1, 2)
Không có yêu cầu điều kiện
01 bộ