CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 21 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.009776.000.00.00.H63 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC(BQL) BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
2 1.009777.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC(BQL) BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
3 1.009762.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
4 1.009763.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
5 1.009764.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
6 1.009765.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
7 1.009766.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
8 1.009767.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
9 1.009768.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
10 1.009769.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
11 1.009770.000.00.00.H63 Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
12 1.009771.000.00.00.H63 Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
13 1.009773.000.00.00.H63 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
14 1.009775.000.00.00.H63 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Đầu tư tại Việt Nam
15 1.009973.000.00.00.H63 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP Hoạt động xây dựng