CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 56 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.001001 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đăng kiểm
2 1.000583 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
3 2.002001 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
4 2.000872 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
5 2.000847 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
6 1.001919 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
7 1.006391 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
8 2.001659 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
9 1.009456 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
10 1.004242 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
11 1.002889 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
12 1.000344 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
13 1.002883 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
14 1.005040 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
15 2.001002 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ