CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 53 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.010031.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
2 1.010030.000.00.00.H63 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
3 1.010029.000.00.00.H63 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
4 1.010027.000.00.00.H63 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
5 1.010026.000.00.00.H63 Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
6 1.010023.000.00.00.H63 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
7 1.010010.000.00.00.H63 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
8 1.009661.000.00.00.H63 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
9 2.001583.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
10 2.002015.000.00.00.H63 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
11 1.009671.000.00.00.H63 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
12 2.002016.000.00.00.H63 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
13 2.002017.000.00.00.H63 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
14 2.002018.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
15 2.002020.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp