CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 79 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.002169.000.00.00.H63 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo hiểm nông nghiệp
2 1.004509.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo vệ Thực vật
3 1.008126.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Chăn nuôi
4 1.003388.000.00.00.H63 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Khoa học công nghệ và Môi trường
5 1.000065.000.00.00.H63 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
6 1.008408.000.00.00.H63 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Phòng, chống thiên tai
7 2.001241.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
8 2.001793.000.00.00.H63 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
9 1.008003.000.00.00.H63 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Trồng trọt
10 1.004022.000.00.00.H63 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thú y
11 1.005411.000.00.00.H63 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo hiểm nông nghiệp
12 1.008127.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Chăn nuôi
13 1.003371.000.00.00.H63 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Khoa học công nghệ và Môi trường
14 1.003712.000.00.00.H63 Công nhận nghề truyền thống SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
15 1.008409.000.00.00.H63 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Phòng, chống thiên tai