CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 17 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003010.000.00.00.H63 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
2 1.004257.000.00.00.H63 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
3 1.004238.000.00.00.H63 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
4 1.004227.000.00.00.H63 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
5 1.001990.000.00.00.H63 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
6 1.011616 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
7 1.001991.000.00.00.H63 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
8 1.005398.000.00.00.H63 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
9 1.004193.000.00.00.H63 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
10 2.000962.000.00.00.H63 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
11 2.001938.000.00.00.H63 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
12 1.004177.000.00.00.H63 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
13 2.000983.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
14 1.005194.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
15 1.001045.000.00.00.H63 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai