| Thông tin |
Nội dung |
| Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường - tỉnh Yên Bái
|
| Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
| Lĩnh vực |
Khoáng sản |
| Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
| Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
45 Ngày làm việc
Lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Trực tuyến
45 Ngày làm việc
Lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Dịch vụ bưu chính
45 Ngày làm việc
Lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
| Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Kết quả thực hiện |
Giấy phép khai thác khoáng sản .
|
| Lệ phí |
Trực tiếp
45 Ngày làm việc
5.000.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
7.500.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm
7.500.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
10.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
500.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm
25.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật liệu xât dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản đặc biệt và độc hại
20.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật liệu xât dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản đặc biệt và độc hại
15.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối.
20.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
30.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm
40.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm
50.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại
Trực tuyến
45 Ngày làm việc
7.500.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm
7.500.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
10.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
15.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối.
20.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
20.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật liệu xât dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản đặc biệt và độc hại
25.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật liệu xât dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản đặc biệt và độc hại
30.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm
40.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm
50.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại
500.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm
5.000.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
Dịch vụ bưu chính
45 Ngày làm việc
500.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm
5.000.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm
7.500.000 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm
7.500.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
10.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn
20.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
20.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật liệu xât dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản đặc biệt và độc hại
25.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật liệu xât dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản đặc biệt và độc hại
30.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm
40.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm
50.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại
15.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối.
|
| Phí |
Không
|
| Căn cứ pháp lý |
Luật 60/2010/QH12 Số: 60/2010/QH12
Thông tư 191/2016/TT-BTC Số: 191/2016/TT-BTC
Nghị định 158/2016/NĐ-CP Số: 158/2016/NĐ-CP
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT Số: 45/2016/TT-BTNMT
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND Số: 21/2017/QĐ-UBND
Nghị định 22/2023/NĐ-CP Số: 22/2023/NĐ-CP
|
-
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghịchuyển nhượng quyềnkhai thác khoáng sảnnộp hồ sơ cho hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
-
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp: + Văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ. + Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
-
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
-
- Bước 4. Trình hồ sơ, đề nghị cho phép chuyển nhượng: Căn cứ Báo cáo thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
-
- Bước 5. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
- Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
- Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra . |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
- Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
- Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả khai thác nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có). |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
- Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính: Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng, bao gồm: |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính của Giấy đăng ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài) |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Mauso43_Baocaohoatdongkhaithackhoangsanvakehoachtieptuckhaithac.doc |
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
|
bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng |
Mauso24-Phuluc2_Bandokhuvckhaithackhoangsan.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Mauso10_Dondenghichuyennhuongquyenkhaithackhoangsan.doc |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Tải về In ấn
- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Tải về In ấn
- Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng Tải về In ấn
- Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 51 và khoản 2 Điều 53 Luật khoáng sản, bao gồm: + Có đăng ký kinh doanh ngành nghề khai thác khoáng sản bao gồm: Doanh nghiệp được thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được thành lập theo Luật hợp tác xã. + Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã khai thác, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép bằng văn bản; + Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; + Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản. - Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản đã hoàn thành công việc quy định tại khoản 1 Điều 66 và các nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, d, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản, bao gồm: + Đã hoàn thành công tác xây dựng cơ bản, đưa mỏ vào khai thác; + Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; + Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ; + Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; + Khai thác tối đa khoáng sản chính, khoáng sản đi kèm; bảo vệ tài nguyên khoáng sản; thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các biện pháp bảo vệ môi trường; + Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; + Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra; - Khu vực được phép khai thác không có tranh chấp về quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động khoáng sản. - Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép khi thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 90 ngày.