Dịch vụ công một phần  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Ký hiệu thủ tục: 1.000544.000.00.00.H63
Lượt xem: 107
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

Lĩnh vực Thể dục - Thể thao
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 7 Ngày làm việc


    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.



  • Trực tuyến

  • 7 Ngày làm việc


    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 7 Ngày làm việc


    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam


Lệ phí


Không


Phí

    Trực tiếp

  • 7 Ngày làm việc


  • 800000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 1250000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 400000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 625000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận

  • Trực tuyến

  • 7 Ngày làm việc


  • 400000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 625000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 800000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 1250000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận

  • Dịch vụ bưu chính

  • 7 Ngày làm việc


  • 400000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 625000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 800000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


  • 1250000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận


Căn cứ pháp lý



  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11





  • Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13





  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP





  • Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL Số: 14/2018/TT-BVHTTDL





  • Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14





  • Nghị quyết Số: 51/2023/NQ-HĐND





  • Nghị định Chính phủ Số: 31/2024/NĐ-CP




  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.

  • Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Mẫu số 03.ND362019.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Phu luc 3.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • 1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam (Mẫu số 02 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/03/2024) Tải về In ấn
  • 2. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL); + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao; + Có nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh. Tải về In ấn

(1) Cơ sở vật chất a) Cơ sở vật chất môn Võ cổ truyền, môn Vovinam phải đáp ứng những yêu cầu sau: - Sàn tập phải bằng phẳng, không trơn trượt; - Khoảng cách an toàn từ sàn tập đến vật xung quanh ít nhất là 2,5m; - Không gian tập luyện thoáng mát, ánh sáng từ 150 lux trở lên; - Có khu vực vệ sinh, thay đồ, nơi để đồ dùng cá nhân cho người tập, có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; - Có bảng nội quy quy định những nội dung chủ yếu sau: Giờ tập luyện, đối tượng tham gia tập luyện, các đối tượng không được tham gia tập luyện, trang phục khi tham gia tập luyện, các biện pháp đảm bảo an toàn khi tập luyện. b) Trường hợp tập luyện và thi đấu môn Võ cổ truyền, môn Vovinam trong nhà, khoảng cách từ mặt sàn đến trần nhà không thấp hơn 2,7m. (2) Trang thiết bị a) Trang thiết bị phục vụ tập luyện đối kháng bao gồm: Mũ bảo hiểm, bao răng, bảo vệ hạ bộ, băng chân bảo vệ cổ chân, băng tay bảo vệ khuỷu tay, quần áo tập luyện, găng tay, áo giáp. b) Trang thiết bị thi đấu môn Võ cổ truyền, môn Vovinam theo quy đinh của Luật thi đấu Võ cổ truyền, Luật thi đấu Vovinam. c) Các trang thiết bị, dụng cụ tập luyện và thi đấu là vũ khí thô sơ phải được quản lý và sử dụng theo quy định của pháp luật. (3) Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất là 2,5m2/01 người tập. b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 40 người trong một buổi tập. (4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.