| Thông tin |
Nội dung |
| Cơ quan thực hiện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái
|
| Địa chỉ cơ quan giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - tầng 1, Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh thuộc Tỉnh đoàn Yên Bái)
|
| Lĩnh vực |
Thể dục - Thể thao |
| Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
| Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
07 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Trực tuyến
07 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Dịch vụ bưu chính
07 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
| Ðối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
| Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
| Lệ phí |
Không
|
| Phí |
Trực tiếp
07 Ngày làm việc
625000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
400000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
800000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
1250000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
Trực tuyến
07 Ngày làm việc
400000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
625000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
800000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
1250000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
Dịch vụ bưu chính
07 Ngày làm việc
625000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
800000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
1250000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
400000 * Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận
|
| Căn cứ pháp lý |
Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11
Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13
Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL Số: 18/2018/TT-BVHTTDL
Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14
Nghị quyết Số: 51/2023/NQ-HĐND
Nghị định Chính phủ Số: 31/2024/NĐ-CP
|
-
Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.
-
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
Mẫu số 03.ND362019.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) |
Phu luc 3.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
File mẫu:
- 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận ( Mẫu số 02 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/03/2024) Tải về In ấn
- 2. Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) + Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; + Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao; + Có nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh. Tải về In ấn
(1) Cơ sở vật chất a) Mặt sân bằng phẳng và được phủ bằng một trong các chất liệu sau: cỏ tự nhiên, cỏ nhân tạo, đất nện, cát mịn, sàn gỗ, chất dẻo tổng hợp, chất nhựa tổng hợp. b) Mặt sân và đường bao quanh sân không có chướng ngại vật và các vật liệu dễ gây chấn thương; đường bao quanh sân không cao hơn mặt sân, nếu cao hơn phải được phủ bằng chất liệu an toàn. c) Khoảng cách từ đường biên dọc, biên ngang của sân đến hàng rào, khán đài hoặc sân liền kề ít nhất là 2,5m. d) Sân bóng đá liền kề nhà ở, công trình công cộng, đường giao thông phải có hàng rào hoặc lưới chắn bao quanh sân cao ít nhất là 05m. đ) Bảo đảm độ chiếu sáng trên sân ít nhất là 150 lux. e) Trường hợp có tường tập sút cầu môn, tường tập sút cầu môn có chiều rộng ít nhất là 05m, chiều cao ít nhất là 2,5m và phải được làm bằng vật liệu bền chắc. g) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế. h) Có khu vực vệ sinh, thay trang phục cho người tham gia tập luyện và thi đấu môn Bóng đá. i) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Giờ tập luyện; đối tượng tham gia tập luyện; các đối tượng không được tham gia tập luyện; trang phục khi tham gia tập luyện; các biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện. (2) Trang thiết bị a) Trang thiết bị tập luyện - Khung cầu môn được làm bằng một trong các chất liệu sau: Kim loại, gỗ hoặc chất dẻo tổng hợp, bảo đảm kích thước theo quy định của Luật thi đấu bóng đá. Cột cầu môn tròn, không gây nguy hiểm cho người tập luyện, thi đấu bóng đá. - Bóng có kích thước và trọng lượng theo quy định của Luật thi đấu bóng đá. b) Trang thiết bị thi đấu môn Bóng đá phải bảo đảm theo quy định của Luật thi đấu Bóng đá. (3) Mật độ tập luyện: Mật độ tập luyện trên sân bóng đá bảo đảm ít nhất 25m2/người tập. (4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.