Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến  Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)

Ký hiệu thủ tục: 1.010723.000.00.00.H63
Lượt xem: 155
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp Huyện

 

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Môi Trường
Cách thức thực hiện

Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện - tỉnh Yên Bái

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


30 Ngày làm việc


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường


Lệ phí


Không


Phí


Thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 9.100.000 đồng /giấy phép/dự án.  - Không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: 8.400.000 đồng /giấy phép/dự án Đồng (Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái)


Căn cứ pháp lý




























 



Số ký hiệu




 



Trích yếu




 



Ngày ban hành




 



Cơ quan ban hành




 



72/2020/QH14




 



Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020




 



17-11-2020




 



Ủy ban thường vụ quốc hội




 



08/2022/NĐ-CP




 



Nghị định số 08/2022/NĐ-CP




 



10-01-2022




 



Chính phủ




 



02/2022/TT-BTNMT




 



Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT




 



10-01-2022




 



Bộ Tài nguyên và Môi trường




 


Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường đến Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

 

Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

 

Phụ lục XII.doc

 

Bản chính: 1 Bản sao: 0

Trường hợp dự án đầu tư nhóm III

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

 

Phụ lục XI.doc

 

Bản chính: 1 Bản sao: 0

Tất cả

 

Tên giấy tờ

 

Mẫu đơn, tờ khai

 

Số lượng

 

Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

 

Phụ lục XIII.doc

 

Bản chính: 1 Bản sao: 0

 

Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng.

 

 

Bản chính: 0 Bản sao: 1

 

File mẫu:

  • Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Tải về In ấn
  • Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Tải về In ấn
  • Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Tải về In ấn

Dự án đầu tư nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức;

- Dự án đầu tư, cơ sở hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng nêu trên.