| Thông tin | Nội dung |
|---|---|
| Cơ quan thực hiện | Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi; Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện, cấp xã |
| Lĩnh vực | Đường thủy nội địa |
| Cách thức thực hiện |
|
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
| Thời hạn giải quyết |
|
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
| Kết quả thực hiện |
|
| Lệ phí |
|
| Phí | Không |
| Căn cứ pháp lý |
|
b) Giải quyết TTHC: Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái có văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM.
a) Nộp hồ sơ TTHC: - Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn (CCCM) nộp hồ sơ đến Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| 02 (hai) ảnh màu hoặc bản điện tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng | Bản chính: 2Bản sao: 0 | |
| Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo quy định | Mu.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
| Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp | Bản chính: 1Bản sao: 1 | |
| Xuất trình bản chính để kiểm tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định | Bản chính: 1Bản sao: 1 |
File mẫu:
- Đáp ứng các quy định tại Điều 15, Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019.