| Thông tin | Nội dung | |||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cơ quan thực hiện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|||||||||||||||
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||||
| Lĩnh vực | Bưu chính | |||||||||||||||
| Cách thức thực hiện | Trực tiếp Trực tuyến Dịch vụ bưu chính |
|||||||||||||||
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||||
| Thời hạn giải quyết |
|
|||||||||||||||
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||||
| Kết quả thực hiện |
|
|||||||||||||||
| Lệ phí |
|
|||||||||||||||
| Phí |
|
|||||||||||||||
| Căn cứ pháp lý |
|
- Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, Sở Khoa học và Công nghệ cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
- Trường hợp không chấp thuận sửa đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo cho doanh nghiệp, tổ chức và nêu rõ lý do.
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính thì doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính mới.
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| - Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Phụ lục IV giay de nghi sua dôi bo sung xntb.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
| - Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
| Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không