| Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||||||||||||||
| Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||
| Lĩnh vực | Thú y | ||||||||||||||||
| Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
||||||||||||||||
| Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||
| Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||
| Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||
| Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||
| Lệ phí |
|
||||||||||||||||
| Phí |
|
||||||||||||||||
| Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan có nhu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề nộp hồ sơ cho chi Cục Chăn nuôi và Thú y
Bước 2: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ quyết định việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y; trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
|
- Đơn đăng ký cấp lại; |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 02 ảnh 4x6. |
|
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không