CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 517 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
346 QLT_TPYB_090 Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế Quản lý thuế
347 QLT_TPYB_091 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế Quản lý thuế
348 QLT_TPYB_092 Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định Quản lý thuế
349 1.002407.000.00.00.H63 Xét, cấp học bổng chính sách Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
350 1.012780.H63 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở Đất đai
351 1.009452.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (cấp huyện) Đường thủy nội địa
352 1.009454.000.00.00.H63 Công bố hoạt động bến thủy nội địa (cấp huyện) Đường thủy nội địa
353 1.009455.000.00.00.H63 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (cấp huyện) Đường thủy nội địa
354 1.009453.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (cấp huyện) Đường thủy nội địa
355 2.001212.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (cấp huyện) Đường thủy nội địa
356 2.001214.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (cấp huyện) Đường thủy nội địa
357 2.001215.000.00.00.H63 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (cấp huyện) Đường thủy nội địa
358 2.001217.000.00.00.H63 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (cấp huyện) Đường thủy nội địa
359 2.001218.000.00.00.H63 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (cấp huyện) Đường thủy nội địa
360

H63.000.3.000309

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

Các cơ sở giáo dục khác