CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 517 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
376 1.008725.000.00.00.H63 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
377 1.008950.000.00.00.H63 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
378 LN_099 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Lâm nghiệp
379 1.010724.000.00.00.H63 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi Trường
380 1.010726.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi Trường
381 1.010723.000.00.00.H63 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi Trường
382 1.010725.000.00.00.H63 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi Trường
383 2.002363.000.00.00.H63 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Nuôi con nuôi
384 2.002028.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động nước ngoài
385 01/BVMT Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. Quản lý thuế
386 01/CNKD Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh. Quản lý thuế
387 01/GHAN Gia hạn nộp thuế Quản lý thuế
388 01/GTGT Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Quản lý thuế
389 01/HKNN Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Quản lý thuế
390 01/MGTH Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên Quản lý thuế