CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 517 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
451 1.004047.000.00.00.H63 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (cấp huyện) Đường thủy nội địa
452 1.006391.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thủy nội địa
453 2.001711.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường thủy nội địa
454 3.000308.H63 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
455 2.001960.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
456 2.002284.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
457 2.002284.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
458 2.002028.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động nước ngoài
459 2.002028.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động nước ngoài
460 1.003658.000.00.00.H63 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (cấp huyện) Đường thủy nội địa
461 1.009444.000.00.00.H63 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (cấp huyện) Đường thủy nội địa
462 1.009447.000.00.00.H63 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (cấp huyện) Đường thủy nội địa
463 2.001211.000.00.00.H63 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (cấp huyện) Đường thủy nội địa
464 1.008951.000.00.00.H63 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Các cơ sở giáo dục khác
465 1.005090.000.00.00.H63 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT Giáo dục dân tộc