CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1561 1.000314.H63 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Đường bộ
1562 1.000703.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Đường bộ
1563 1.001046.000.00.00.H63 Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Đường bộ
1564 1.001751.000.00.00.H63 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Đường bộ
1565 1.001765.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ
1566 1.001777.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Đường bộ
1567 1.005210.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Đường bộ
1568 2.001921.000.00.00.H63 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Đường bộ
1569 2.002285.000.00.00.H63 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định. Đường bộ
1570 2.002288.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Đường bộ
1571 1.000672.000.00.00.H63 Công bố lại bến xe khách Đường bộ
1572 1.002856.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1573 1.001023.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
1574 1.002861.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1575 1.004993.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ