CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1636 1.013274.H63 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Đường bộ
1637 1.013277.H63 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Đường bộ
1638 2.000769.H63 Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) Đường bộ
1639 2.002286.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Đường bộ
1640 1.001296.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Đăng kiểm
1641 1.001322.H63 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Đăng kiểm
1642 1.013105.H63 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Đăng kiểm
1643 1.013110.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy Đăng kiểm
1644 1.000344.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1645 1.004242.000.00.00.H63 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1646 1.009442.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1647 1.009443.000.00.00.H63 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Đường thủy nội địa
1648 1.009444.000.00.00.H63 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1649 1.009445.000.00.00.H63 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1650 1.009446.000.00.00.H63 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa