CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1651 1.009447.000.00.00.H63 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1652 1.009448.000.00.00.H63 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
1653 1.009449.000.00.00.H63 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
1654 1.009450.000.00.00.H63 Công bố đóng khu neo đậu Đường thủy nội địa
1655 1.009451.000.00.00.H63 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1656 1.009456.000.00.00.H63 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1657 1.009458.000.00.00.H63 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Đường thủy nội địa
1658 1.009459.000.00.00.H63 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
1659 1.009460.000.00.00.H63 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
1660 1.009461.000.00.00.H63 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Đường thủy nội địa
1661 1.009462.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1662 1.009463.000.00.00.H63 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1663 1.009464.000.00.00.H63 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1664 1.009465.000.00.00.H63 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa
1665 2.001219.000.00.00.H63 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Đường thủy nội địa