CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
241 1.003397.000.00.00.H63 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
242 1.011496.000.00.00.H63 Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
243 2.000219.000.00.00.H63 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Việc làm
244 1.012509.H63 Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Đấu thầu
245 1.009491.000.00.00.H63 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
246 1.009662.000.00.00.H63 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
247 2.002005.000.00.00.H63 Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
248 2.002072.000.00.00.H63 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
249 2.000529.000.00.00.H63 Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
250 2.002058.000.00.00.H63 Xác nhận chuyên gia Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
251 1.012765.H63 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Đất đai
252 2.001783.000.00.00.H63 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Khoáng sản
253 1.004179 Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Tài nguyên nước
254 1.012503 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Tài nguyên nước
255 1.011444 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Biện pháp bảo đảm