CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
286 1.012935.H63 Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Công chức
287 1.012946.H63 THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP TỈNH). Quản lý nhà nước về hội, quỹ
288 1.009661.000.00.00.H63 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
289 1.009736.000.00.00.H63 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Đầu tư tại Việt Nam
290 2.000005.000.00.00.H63 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
291 1.005436.000.00.00.H63 Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản Quản lý công sản
292 2.002070.000.00.00.H63 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
293 1.002395.000.00.00.H63 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
294 1.012820.H63 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Đất đai
295 1.004345.000.00.00.H63 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Khoáng sản
296 1.004167 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt Tài nguyên nước
297 1.012504 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Tài nguyên nước
298 1.011445 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Biện pháp bảo đảm
299 1.000055.000.00.00.H63 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp
300 1.000058.000.00.00.H63 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Lâm nghiệp