CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
331 2.001313.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
332 1.004921.000.00.00.H63 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
333 1.012934.H63 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức
334 1.012942.H63 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
335 1.000459.000.00.00.H63 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Việc làm
336 1.001881.000.00.00.H63 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Việc làm
337 2.000888.000.00.00.H63 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp Việc làm
338 1.009659.000.00.00.H63 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
339 1.000016.000.00.00.H63 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
340 2.002069.000.00.00.H63 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
341 1.004135.000.00.00.H63 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Khoáng sản
342 1.007918.000.00.00.H63 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Lâm nghiệp
343 1.000045.000.00.00.H63 Xác nhận bảng kê lâm sản Kiểm Lâm
344 1.001438.000.00.00.H63 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Công chứng
345 2.001333.000.00.00.H63 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản