CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1677 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
436 DKT_009 Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu Đăng ký thuế
437 HDBL_009 Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước Hóa đơn, biên lai
438 HTMGT_009 Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác Hoàn thuế, miễn giảm thuế
439 KTGTGT_009 Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông Khai thuế giá trị gia tăng
440 KTTN_009 Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên Khai thuế tài nguyên
441 KTTNDN_009 Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
442 TTK_009 Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài Thủ tục khác
443 DL_YB_009 Cấp điện trở lại khi Khách hàng đã tạm ngừng sử dụng điện Điện lực
444 2.000609.000.00.00.H63 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Quản lý bán hàng đa cấp
445 2.000652.000.00.00.H63 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa Chất
446 2.001277.000.00.00.H63 Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
447 1.004427.000.00.00.H63 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Thủy lợi
448 1.004913.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Thủy sản
449 1.005319.000.00.00.H63 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Thú y
450 1.003822.000.00.00.H63 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) Tổ chức phi chính phủ