CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 134 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 2.000204.000.00.00.H63 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước
92 1.001005.000.00.00.H63 Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
93 2.000459.000.00.00.H63 Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
94 2.001474.000.00.00.H63 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Xúc tiến thương mại
95 2.000001.000.00.00.H63 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Xúc tiến thương mại
96 2.000191.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
97 2.000255.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa Thương Mại Quốc Tế
98 2.000370.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Thương Mại Quốc Tế
99 2.000362.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí Thương Mại Quốc Tế
100 2.000351.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP Thương Mại Quốc Tế
101 2.000340.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Thương Mại Quốc Tế
102 2.000330.000.00.00.H63 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Thương Mại Quốc Tế
103 2.000272.000.00.00.H63 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Thương Mại Quốc Tế
104 2.000361.000.00.00.H63 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Thương Mại Quốc Tế
105 1.000774.000.00.00.H63 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Thương Mại Quốc Tế