CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.001914.000.00.00.H63 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
2 1.005036.000.00.00.H63 Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Các cơ sở giáo dục khác
3 1.005092.000.00.00.H63 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
4 1.005070.000.00.00.H63 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Giáo dục trung học
5 1.005043.000.00.00.H63 Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Các cơ sở giáo dục khác
6 1.001088.000.00.00.H63 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Giáo dục trung học
7 1.005008.000.00.00.H63 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Các cơ sở giáo dục khác
8 H63.000.1.013338 Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh
9 1.000691.000.00.00.H63 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
10 1.000729.000.00.00.H63 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
11 1.001499.000.00.00.H63 Phê duyệt liên kết giáo dục Đào tạo với người nước ngoài
12 1.006389.000.00.00.H63 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Giáo dục trung học
13 1.005061.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Các cơ sở giáo dục khác
14 2.002478.000.00.00.H63 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục trung học
15 1.005065.000.00.00.H63 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Giáo dục thường xuyên