CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.000288.000.00.00.H63 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
17 1.000280.000.00.00.H63 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
18 1.000715.000.00.00.H63 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
19 1.000711.000.00.00.H63 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
20 1.000259.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Kiểm định chất lượng giáo dục
21 1.000713.000.00.00.H63 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
22 1.000181.000.00.00.H63 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Các cơ sở giáo dục khác
23 1.001000.000.00.00.H63 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Các cơ sở giáo dục khác
24 1.005144.000.00.00.H63 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
25 1.005143.000.00.00.H63 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
26 1.005142.000.00.00.H63 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh
27 1.005095.000.00.00.H63 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh
28 2.001987.000.00.00.H63 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại Các cơ sở giáo dục khác
29 1.005067.000.00.00.H63 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục trung học
30 1.005062.000.00.00.H63 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Giáo dục thường xuyên