CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 3.000303.000.00.00.H63 Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại Các cơ sở giáo dục khác
62 1.005015.000.00.00.H63 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục Các cơ sở giáo dục khác
63 3.000304.000.00.00.H63 Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật Các cơ sở giáo dục khác
64 3.000305.000.00.00.H63 Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Các cơ sở giáo dục khác
65 3.000306.000.00.00.H63 Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông Các cơ sở giáo dục khác
66 1.002407.000.00.00.H63 Xét, cấp học bổng chính sách Các cơ sở giáo dục khác
67 1.012957.000.00.00.H63 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Các cơ sở giáo dục khác
68 1.008720.000.00.00.H63 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Đào tạo với người nước ngoài
69 1.008722.000.00.00.H63 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Đào tạo với người nước ngoài
70 1.005017.000.00.00.H63 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Các cơ sở giáo dục khác
71 1.000234.000.00.00.H63 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp
72 H63.000-1.000243 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp
73 1.000167.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Giáo dục nghề nghiệp
74 1.000389 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Giáo dục nghề nghiệp
75 1.010593.000.00.00.H63 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Giáo dục nghề nghiệp