CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.010595.000.00.00.H63 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Giáo dục nghề nghiệp
77 1.000031.000.00.00.H63 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp
78 1.000138.000.00.00.H63 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
79 1.000154.000.00.00.H63 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
80 1.000160.000.00.00.H63 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
81 1.000266.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp
82 1.000482.000.00.00.H63 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
83 1.000509.000.00.00.H63 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
84 1.000530.000.00.00.H63 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
85 1.000553.000.00.00.H63 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
86 1.010587.000.00.00.H63 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
87 1.010591.000.00.00.H63 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp
88 1.010592.000.00.00.H63 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp
89 1.010594.000.00.00.H63 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Giáo dục nghề nghiệp
90 1.010596.000.00.00.H63 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Giáo dục nghề nghiệp