CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.013023.H63 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp tỉnh) Tổ chức phi chính phủ
47 1.001865.000.00.00.H63 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
48 1.001853.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
49 1.010803.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. người có công
50 1.001823.000.00.00.H63 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
51 1.005132.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Quản lý lao động nước ngoài
52 1.012091 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
53 1.010824.000.00.00.H63 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần người có công
54 1.009873.000.00.00.H63 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
55 1.010827.000.00.00.H63 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú người có công
56 2.002340.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. An toàn, vệ sinh lao động
57 2.002342.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng An toàn, vệ sinh lao động
58 1.013337.H63 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành An toàn, vệ sinh lao động
59 2.002341.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. An toàn, vệ sinh lao động
60 2.002343.000.00.00.H63 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp An toàn, vệ sinh lao động