CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.009466.000.00.00.H63 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
62 1.009467.000.00.00.H63 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
63 1.001257.000.00.00.H63 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương người có công
64 1.010801.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ người có công
65 1.010802.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác người có công
66 1.010807.000.00.00.H63 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an người có công
67 1.010808.000.00.00.H63 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh người có công
68 1.010809.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động người có công
69 1.010811.000.00.00.H63 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý người có công
70 1.010816.000.00.00.H63 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học người có công
71 1.010817.000.00.00.H63 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học người có công
72 1.010818.000.00.00.H63 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày người có công
73 1.010819.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế người có công
74 1.010821.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân người có công
75 1.010825.000.00.00.H63 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. người có công