CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.010823.000.00.00.H63 Hưởng lại chế độ ưu đãi người có công
92 1.010828.000.00.00.H63 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng người có công
93 1.010829.000.00.00.H63 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ người có công
94 1.010831.000.00.00.H63 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. người có công
95 2.001157.000.00.00.H63 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến người có công
96 2.001396.000.00.00.H63 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến người có công
97 1.000502.000.00.00.H63 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Quản lý lao động nước ngoài
98 2.002028.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động nước ngoài
99 1.009354.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Tổ chức biên chế
100 1.009355.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Tổ chức biên chế
101 1.003920.000.00.00.H63 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Tổ chức phi chính phủ
102 1.003950.000.00.00.H63 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) Tổ chức phi chính phủ
103 1.001978.000.00.00.H63 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
104 2.000178.000.00.00.H63 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Việc làm
105 2.001953.000.00.00.H63 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm