CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 141 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.001577.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
92 1.001623.H63 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Đường bộ
93 1.001737.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ
94 1.002046.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
95 1.002063.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
96 1.002268.000.00.00.H63 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
97 1.002286.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
98 1.002798.H63 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Đường bộ
99 1.002877.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
100 1.010707.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
101 1.013259.H63 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Đường bộ
102 1.013260.H63 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Đường bộ
103 1.013261.H63 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ Đường bộ
104 1.013274.H63 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Đường bộ
105 1.013277.H63 Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch Đường bộ