CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.002944.000.00.00.H63 Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Y tế dự phòng
47 1.012991.H63 Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Bảo trợ Xã hội
48 1.012275.H63 Đăng ký hành nghề Khám bệnh, chữa bệnh
49 1.004571.000.00.00.H63 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Dược phẩm
50 1.002467.000.00.00.H63 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Y tế dự phòng
51 1.012992.H63 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Bảo trợ Xã hội
52 1.012271.H63 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Khám bệnh, chữa bệnh
53 1.012276.H63 Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh
54 1.004557.000.00.00.H63 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động Dược phẩm
55 1.001396.H63 Cung cấp thuốc phóng xạ Dược phẩm
56 1.012993.H63 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Bảo trợ Xã hội
57 1.012278.H63 Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh Khám bệnh, chữa bệnh
58 1.004529.000.00.00.H63 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Dược phẩm
59 1.012990.H63 Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội Bảo trợ Xã hội
60 1.012256.H63 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Khám bệnh, chữa bệnh