CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1891 2.000632.000.00.00.H63 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Giáo dục nghề nghiệp
1892 2.001959.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Giáo dục nghề nghiệp
1893 H63.000-1.010589 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
1894 H63.000-2.000189 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Giáo dục nghề nghiệp
1895 H63.0000-1.010588 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
1896 3.000181.000.00.00.H63 Tuyển sinh trung học phổ thông Giáo dục trung học
1897 2.002479.000.00.00.H63 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Giáo dục trung học
1898 2.002480.000.00.00.H63 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Giáo dục trung học
1899 1.001714.000.00.00.H63 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1900 1.002982.000.00.00.H63 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1901 1.009002.000.00.00.H63 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1902 1.004889.000.00.00.H63 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
1903 1.003734.000.00.00.H63 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Quy chế thi - tuyển sinh
1904 1.005090.000.00.00.H63 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) Quy chế thi - tuyển sinh
1905 1.009394.000.00.00.H63 Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Quy chế thi - tuyển sinh