CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2336 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1921 1.002856.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1922 2.001963.000.00.00.H63 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
1923 2.002287.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ
1924 1.001577.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
1925 1.002046.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
1926 1.002063.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
1927 1.002268.000.00.00.H63 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1928 1.002286.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ
1929 1.002852.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1930 1.002859.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1931 1.002861.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1932 1.002869.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1933 1.002877.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1934 1.010707.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
1935 1.010708.000.00.00.H63 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ