CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2399 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1921 1.010098 Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước công dân
1922 2 Khai thác thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1923 2.001194 Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Cấp, quản lý căn cước công dân
1924 2.001196 Cấp đổi thẻ căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1925 3 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1926 4 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1927 5 Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1928 6 Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi Cấp, quản lý căn cước công dân
1929 7 Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1930 8 Cấp lại giấy chứng nhận căn cước Cấp, quản lý căn cước công dân
1931 1.000117 Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
1932 1.000308 Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
1933 1.000332 Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
1934 1.000334 Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
1935 1.000335 Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ