CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2336 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1936 1.010709.000.00.00.H63 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1937 1.010710.000.00.00.H63 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1938 1.010711.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
1939 1.009444.000.00.00.H63 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1940 1.009465.000.00.00.H63 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa
1941 1.009442.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1942 1.009443.000.00.00.H63 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Đường thủy nội địa
1943 1.009445.000.00.00.H63 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1944 1.009446.000.00.00.H63 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1945 1.009447.000.00.00.H63 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1946 1.009448.000.00.00.H63 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
1947 1.009449.000.00.00.H63 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
1948 1.009450.000.00.00.H63 Công bố đóng khu neo đậu Đường thủy nội địa
1949 1.009451.000.00.00.H63 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1950 1.009458.000.00.00.H63 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Đường thủy nội địa