CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2336 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1951 1.009459.000.00.00.H63 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
1952 1.009460.000.00.00.H63 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
1953 1.009461.000.00.00.H63 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Đường thủy nội địa
1954 1.009462.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1955 1.009463.000.00.00.H63 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1956 1.009464.000.00.00.H63 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1957 2.001219.000.00.00.H63 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Đường thủy nội địa
1958 1.009972.000.00.00.H63 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Hoạt động xây dựng
1959 1.009973.000.00.00.H63 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Hoạt động xây dựng
1960 1.009977.000.00.00.H63 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
1961 1.008379.000.00.00.H63 Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác Hoạt động khoa học & công nghệ
1962 2.002379.000.00.00.H63 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
1963 2.002385.000.00.00.H63 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
1964 2.002380.000.00.00.H63 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
1965 2.002381.000.00.00.H63 Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân