CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1951 2.002308.000.00.00.H63 (*) Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (*) người có công
1952 1.004964.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a người có công
1953 1.010804.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” người có công
1954 1.010805.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an người có công
1955 1.010806.000.00.00.H63 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh người có công
1956 1.010810.000.00.00.H63 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an người có công
1957 1.010812.000.00.00.H63 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý người có công
1958 1.010813.000.00.00.H63 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình người có công
1959 1.010814.000.00.00.H63 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ người có công
1960 1.010815.000.00.00.H63 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. người có công
1961 1.010820.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. người có công
1962 1.010822.000.00.00.H63 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên người có công
1963 1.010823.000.00.00.H63 Hưởng lại chế độ ưu đãi người có công
1964 1.010828.000.00.00.H63 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng người có công
1965 1.010829.000.00.00.H63 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ người có công