CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2399 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1966 1.009002.000.00.00.H63 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1967 1.004889.000.00.00.H63 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
1968 1.003734.000.00.00.H63 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Quy chế thi - tuyển sinh
1969 1.005090.000.00.00.H63 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) Quy chế thi - tuyển sinh
1970 1.005098.000.00.00.H63 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh
1971 1.009394.000.00.00.H63 Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Quy chế thi - tuyển sinh
1972 2.001806.000.00.00.H63 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Quy chế thi - tuyển sinh
1973 1.002856.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
1974 2.001963.000.00.00.H63 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
1975 2.002287.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ
1976 1.001577.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
1977 1.002046.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
1978 1.002063.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
1979 1.002268.000.00.00.H63 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1980 1.002286.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ