CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2399 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1996 1.009446.000.00.00.H63 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1997 1.009447.000.00.00.H63 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1998 1.009448.000.00.00.H63 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa
1999 1.009449.000.00.00.H63 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa
2000 1.009450.000.00.00.H63 Công bố đóng khu neo đậu Đường thủy nội địa
2001 1.009451.000.00.00.H63 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2002 1.009458.000.00.00.H63 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Đường thủy nội địa
2003 1.009459.000.00.00.H63 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
2004 1.009460.000.00.00.H63 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
2005 1.009461.000.00.00.H63 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Đường thủy nội địa
2006 1.009462.000.00.00.H63 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
2007 1.009463.000.00.00.H63 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2008 1.009464.000.00.00.H63 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2009 2.001219.000.00.00.H63 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Đường thủy nội địa
2010 1.009972.000.00.00.H63 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Hoạt động xây dựng