CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2399 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2041 SKH_CSUD_006 Hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại HTX, Liên hiệp HTX Lĩnh vực thực hiện theo nghị quyết HĐND
2042 SKH_CSUD_007 Hỗ trợ kinh phí tham gia hội chợ, triển lãm trong nước Lĩnh vực thực hiện theo nghị quyết HĐND
2043 SKH_CSUD_008 Hỗ trợ kinh phí thuê địa điểm và vận hành một số điểm giới thiệu, bán sản phẩm Lĩnh vực thực hiện theo nghị quyết HĐND
2044 2.002341.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động An toàn, vệ sinh lao động
2045 2.002343.000.00.00.H63 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp An toàn, vệ sinh lao động
2046 2.000282.000.00.00.H63 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ Xã hội
2047 2.000286.000.00.00.H63 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ Xã hội
2048 2.000477.000.00.00.H63 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ Xã hội
2049 1.010590.000.00.00.H63 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Giáo dục nghề nghiệp
2050 1.010593.000.00.00.H63 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Giáo dục nghề nghiệp
2051 1.000154.000.00.00.H63 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
2052 1.000482.000.00.00.H63 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
2053 1.000509.000.00.00.H63 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
2054 1.000530.000.00.00.H63 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
2055 1.000553.000.00.00.H63 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp