CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2337 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2056 1.009978.000.00.00.H63 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
2057 1.009979.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng
2058 1.009478.000.00.00.H63 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học công nghệ và Môi trường
2059 3.000152.000.00.00.H63 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Lâm nghiệp
2060 3.000198.000.00.00.H63 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Lâm nghiệp
2061 3.000159.000.00.00.H63 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Lâm nghiệp
2062 1.000025.000.00.00.H63 Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Quản lý doanh nghiệp
2063 2.000465.000.00.00.H63 Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố Chính quyền địa phương
2064 1.009339.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
2065 1.009319.000.00.00.H63 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
2066 1.009331.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
2067 1.009332.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
2068 1.009333.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
2069 1.009340.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
2070 1.009354.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Tổ chức biên chế