CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2056 1.000672.000.00.00.H63 Công bố lại bến xe khách Đường bộ
2057 1.002856.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
2058 1.001023.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
2059 1.002861.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
2060 1.004993.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ
2061 2.002287.000.00.00 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ
2062 1.003135.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Đường thủy nội địa
2063 1.003930.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
2064 1.004002.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
2065 2.001711.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường thủy nội địa
2066 1.003970.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
2067 1.004036.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa
2068 1.004047.000.00.00.H63 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2069 1.004088.000.00.00.H63 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
2070 1.005040.000.00.00.H63 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa