CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2337 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2071 1.009355.000.00.00.H63 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Tổ chức biên chế
2072 1.003920.000.00.00.H63 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Tổ chức phi chính phủ
2073 1.003950.000.00.00.H63 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) Tổ chức phi chính phủ
2074 1.010200.000.00.00.H63 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất đai
2075 1.001009.000.00.00.H63 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Đất đai
2076 1.012755.H63 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Đất đai
2077 1.012757.H63 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Đất đai
2078 1.012758.H63 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Đất đai
2079 1.012759.H63 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Đất đai
2080 1.012760.H63 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai
2081 1.010727.000.00.00.H63 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Bảo vệ môi trường
2082 1.010728.000.00.00.H63 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Bảo vệ môi trường
2083 1.010729.000.00.00.H63 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Bảo vệ môi trường
2084 1.010730.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Bảo vệ môi trường
2085 1.008675.000.00.00.H63 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Bảo vệ môi trường