CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2337 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2131 1.011976.000.00.00.H63 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài Hoạt động xây dựng
2132 1.012911.000.00.00.H63 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Kinh doanh bất động sản
2133 1.008891.000.00.00.H63 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Quy hoạch – Kiến trúc
2134 1.009794.000.00.00.H63 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng
2135 1.009788.000.00.00.H63 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Quản lý chất lượng công trình xây dựng
2136 1.009791.000.00.00.H63 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
2137 1.009566.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Mỹ phẩm
2138 1.009407.000.00.00.H63 Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế Y dược cổ truyền
2139 2.002312 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế
2140 2.002313 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế
2141 2.002314 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế
2142 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2143 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2144 1.002425.000.00.00.H63.H Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phân cấp thẩm quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện An toàn thực phẩm
2145 1.001739.000.00.00.H63 Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ Xã hội