CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2399 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2191 2.002313 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế
2192 2.002314 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế
2193 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2194 2.002028.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động nước ngoài
2195 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2196 1.002425.000.00.00.H63.H Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phân cấp thẩm quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện An toàn thực phẩm
2197 1.001739.000.00.00.H63 Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ Xã hội
2198 1.001753.000.00.00.H63 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Bảo trợ Xã hội
2199 1.001776.000.00.00.H63 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Bảo trợ Xã hội
2200 2.000744.000.00.00.H63 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ Xã hội
2201 2.000751.000.00.00.H63 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ Xã hội
2202 2.000377 Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An
2203 2.000408 Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An
2204 2.000677 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Công An
2205 2.001174 Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) Công An