CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2406 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2236 01/TCN Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế Quản lý thuế
2237 01/TKN-XSBHĐC Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm Quản lý thuế
2238 01/TTS Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê Quản lý thuế
2239 01/TTĐB Khai thuế tiêu thụ đặc biệt Quản lý thuế
2240 01/VTNN Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài Quản lý thuế
2241 01/ĐNHT Hoàn các loại thuế, phí khác Quản lý thuế
2242 02/BVMT Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Quản lý thuế
2243 02/GTGT Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư Quản lý thuế
2244 02/KK-TNCN Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu Quản lý thuế
2245 02/NTNN Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác. Quản lý thuế
2246 02/PHLP Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Quản lý thuế
2247 02/QTT-TNCN Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế. Quản lý thuế
2248 02/TAIN Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên) Quản lý thuế
2249 03/BĐS-TNCN Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam; cá nhân nhận thừa kế, quà tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam. Quản lý thuế
2250 03/NTNN Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu Quản lý thuế