CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2337 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2251 1.009335 Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức biên chế
2252 1.009336 Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức biên chế
2253 1.009334 Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức biên chế
2254 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2255 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2256 1.012427.H63 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2257 1.012427.H63 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2258 1.012427.H63 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2259 1.012427 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Công Thương
2260 1.010814.000.00.00.H63 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ người có công
2261 2.002615.H63 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm Đường bộ
2262 2.002616.H63 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Đường bộ
2263 2.002617.H63 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng Đường bộ
2264 2.002664.H63 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
2265 2.002665.H63 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp