CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2405 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2326 1.012834.H63 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Chăn nuôi
2327 1.012687.H63 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Lâm nghiệp
2328 1.012921.H63 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Lâm nghiệp
2329 1.012688.H63 Quyết định giao rừng cho tổ chức Kiểm Lâm
2330 1.012689.H63 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Kiểm Lâm
2331 1.012690.H63 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Kiểm Lâm
2332 1.012691.H63 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Kiểm Lâm
2333 1.012692.H63 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Kiểm Lâm
2334 1.012847.H63 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Trồng trọt
2335 1.012835.H63 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi Chăn nuôi
2336 1.010814.000.00.00.H63 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ người có công
2337 1.012222.H63 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Công tác Dân tộc
2338 1.012223.H63 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Công tác Dân tộc
2339 1.004746.000.00.00.H63 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Hộ tịch
2340 1.004859.000.00.00.H63 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Hộ tịch