CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2405 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
2341 1.004873.000.00.00.H63 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Hộ tịch
2342 2.000513.000.00.00.H63 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
2343 1.012693.H63 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Kiểm Lâm
2344 1.012694.H63 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân Kiểm Lâm
2345 1.012695.H63 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng Kiểm Lâm
2346 1.007919.000.00.00.H63 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư Lâm nghiệp
2347 1.012531.H63 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân Lâm nghiệp
2348 1.012922.H63 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng Lâm nghiệp
2349 1.004082.000.00.00.H63 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Môi Trường
2350 1.012994.H63 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Quản lý công sản
2351 1.012995.H63 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Quản lý công sản
2352 1.012996.H63 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ Quản lý công sản
2353 1.012849.H63 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Trồng trọt
2354 1.012850.H63 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện Trồng trọt
2355 1.001645.000.00.00.H63 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Tài nguyên nước