CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2336 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
241 1.005442.000.00.18.H63 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được Bưu chính
242 2.001564.000.00.18.H63 Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài Xuất bản, in, phát hành
243 1.004623.000.00.00.H63 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Du lịch
244 1.001211.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật - nhiếp ảnh - triển lãm
245 1.002445.000.00.00.H63 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Thể dục - Thể thao
246 1.003654.000.00.00.H63 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh Văn hóa cơ sở
247 1.012906.000.00.00.H63 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Kinh doanh bất động sản
248 1.003011.000.00.00.H63 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch – Kiến trúc
249 1.003332.000.00.00.H63 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi An toàn thực phẩm
250 1.004604.000.00.00.H63 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Dược phẩm
251 1.003055.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Mỹ phẩm
252 1.004477.000.00.00.H63 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự Y tế dự phòng
253 1.001514.000.00.00.H63 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Tổ Chức Cán Bộ
254 1.012415.H63 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT Y dược cổ truyền
255 1.001653.000.00.00.H63 Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ Xã hội