CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2394 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
361 2.000189.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Giáo dục nghề nghiệp
362 2.001949.000.00.00.H63 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III. Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
363 1.010937.000.00.00.H63 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng chống tệ nạn xã hội
364 1.005219.000.00.00.H63 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Quản lý lao động nước ngoài
365 1.000105.000.00.00.H63 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Việc làm
366 1.001973.000.00.00.H63 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
367 1.008128.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi
368 1.003618.000.00.00.H63 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Khoa học công nghệ và Môi trường
369 1.000045.000.00.00.H63 Xác nhận bảng kê lâm sản Lâm nghiệp
370 1.003727.000.00.00.H63 Công nhận làng nghề truyền thống Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
371 1.008410.000.00.00.H63 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Phòng, chống thiên tai
372 2.001683.000.00.00.H63 Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Công tác thanh niên cấp tỉnh
373 1.009321.000.00.00.H63 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức biên chế
374 1.012395.H63 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) Thi đua - Khen thưởng
375 1.012653.H63 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) Tín ngưỡng tôn giáo